TỔNG HỢP CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHÔNG PHẢI CÓ HÓA ĐƠN

 TỔNG HỢP CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHÔNG PHẢI CÓ HÓA ĐƠN

1. Chi phí mua hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng được lập bảng kê theo mẫu số 01/TNDN
- Căn cứ điểm 2.4 khoản 2 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm:
+/ Hợp đồng mua bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ (Nếu có)
+/ CCCD/Hộ chiếu người bán hàng
+/ Chứng từ giao nhận từng lần mua hàng/nghiệm thu hoàn thành (Đối với dịch vụ)
+/ Bảng kê 01/TNDN (Lập hàng tháng)
+/ Chứng từ thanh toán cho bên bán (Phiếu chi hoặc UNC)
2. Khoản chi trả trợ cấp mất việc làm cho NLD.
- Căn cứ điểm 2.12 khoản 2 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm
+/ Quy chế tiền lương và phân phối tiền thưởng
+/ Hợp đồng lao động
+/ Bảng tính chi phí theo đúng quy định Bộ Luật lao động
3. Chi phí lãi vay cá nhân: Lãi suất không quá 150% mức lãi suất cơ bản do NHNN công bố tại thời điểm phát sinh lãi vay.
- Căn cứ điểm 2.17 khoản 2 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm:
+/ Hợp đồng vay vốn
+/ Bảng tính lãi
+/ Phiếu chi/UNC thanh toán tiền lãi
Lưu ý: Kê khai thuế TNCN thu nhập từ đầu tư vốn của bên cho vay
4. Chi phí thuê tài sản của cá nhân và thuế chịu thay bên cho thuê
- Điểm 2.5 khoản 2 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ cần có:
+/ Chứng từ thanh toán;
+/ Hợp đồng cho thuê tài sản;
+/ CCCD bản sao của cá nhân;
+/ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu/sử dụng tài sản của bên cho thuê
+/ Giấy nộp thuế thay cho cá nhân (Nếu thỏa thuận bên thuê chịu/nộp thay bên cho thuê)
5. Chi phí thuê cá nhân thực hiện 1 công việc, dịch vụ cụ thể
- Chi phí có tính chất tiền công
- Thực hiện công việc giao khoán, công việc cụ thể như: Bảo vệ đêm, sửa chữa nhỏ tại công ty, Hoa hồng...
- Khấu trừ 10% thuế TNCN nếu mỗi lần chi ≥ 2 triệu đồng và không có cam kết
- Hồ sơ gồm:
+ Bản sao CCCD của cá nhân;
+ Hợp đồng thời vụ, giao khoán;
+ Chứng từ thanh toán: phiếu chi hoặc ủy nhiệm chi (không bắt buộc chuyển khoản).
6. Chi phí tiền điện, nước văn phòng đi thuê của cá nhân:
- Căn cứ điểm 2.15 khoản 2 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm:
+/ Hợp đồng thỏa thuận bên thuê chịu chi phí Điện, nước
+/ Hóa đơn tiền điện, nước.... mang tên chủ nhà cho thuê
+/ Phiếu chi/UNC thanh toán tiền điện, nước....
7. Chi phí trang phục nhân viên bằng tiền mặt: Không quá 5 triệu đồng/người/năm
- Căn cứ điểm 2.30 khoản 2 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm:
+/ Bảng chi tiền trang phục có chữ ký từng người nhận tiền
+/ Có quy định mức cụ thể trong quy chế chi tiêu nội bộ/hợp đồng lao động
Lưu ý: Phần chi trang phục bằng hiện vật cho người lao động phải có hóa đơn, chứng từ và không bị khống chế.
8. Chi phí khoán xăng xe, điện thoại Công tác phí:
- Căn cứ điểm 2.9 khoản 2 điều 4 TT96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm:
+/ Quyết định khoán chi phí công tác
+/ Chứng từ chứng minh việc đi công tác (Công lệnh đi đường, xác nhận nơi đến công tác)
+/ Hồ sơ thanh toán chi phí
Lưu ý: Nếu phụ cấp ghi trên trên bảng lương thì chi phí phụ cấp này chịu thuế TNCN
9. Khoản chi có tính chất phúc lợi chi trực tiếp cho người lao động: Không quá bình quân 01 tháng lương thực tế thực hiện trong năm tính thuế.
- Căn cứ điểm 2.30 khoản 2 Điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm:
+/Mức chi quy định cụ thể tại quy chế chi tiêu nội bộ/Thỏa ước lao động tập thể/quy chế tài chính/quy chế tiền lương và phân phối tiền thưởng
+/Bảng chi tiết chi cho từng người lao động (Ký nhận từng người nếu chi tiền mặt/Nếu chuyển khoản thì chuyển vào tài khoản từng cá nhân)
+/ Khoản chi đúng tính chất phúc lợi theo quy định
10. Phần chi đóng góp vào các quỹ của Hiệp hội (Thành lập theo quy định Pháp luật về hiệp hội)
- Căn cứ điểm 2.12 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm
+/ Giấy chứng nhận tham gia hội viên
+/ Phiếu chi/UNC chuyển tiền đóng góp
+/ Thông báo mức đóng góp của hội
11. Chi phí trích dự phòng nợ phải thu khó đòi:
- Căn cứ điểm 2.19 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC và Điều 6 Thông tư 48/2019/TT-BTC
- Mức trích theo quy định tại TT48/2019/TT-BTC và nợ khó đòi theo quy định
- Hồ sơ gồm:
+/ Một trong số các chứng từ gốc: Hợp đồng kinh tế, khế ước vay nợ, cam kết nợ;
+/ Bản thanh lý hợp đồng (nếu có);
+/ Đối chiếu công nợ hoặc văn bản đề nghị đối chiếu xác nhận công nợ hoặc văn bản đòi nợ đã gửi (có dấu bưu điện hoặc xác nhận của đơn vị chuyển phát);
+/ Bảng kê công nợ;
+/ Các chứng từ khác có liên quan (nếu có).
12. Khoản chi phí phạt vi phạm hợp đồng.
- Căn cứ điểm 2.36 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm:
+/ Hợp đồng kinh tế có quy định khoản phạt
+/ Biên bản thống nhất mức phạt, số tiền phạt (Mức phạt không cao hơn quy định của Pháp luật)
+/ Phiếu chi hoặc UNC trả tiền phạt
13. Chi phí tài trợ cho giáo dục bằng tiền:
- Tài trợ đúng đối tượng quy định tại điểm 2.22 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ bao gồm:
+/ Biên bản xác nhận khoản tài trợ theo mẫu số 03/TNDN (Thông tư 78/2014/TT-BTC);
+/ Chứng từ chi tiền (Tài trợ bằng tiền)
14. Chi phí tài trợ cho y tế bằng tiền
- Tài trợ đúng đối tượng quy định tại điểm 2.23 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ bao gồm:
+/ Biên bản xác nhận khoản tài trợ theo mẫu số 04/TNDN (TT78/2014/TT-BTC);
+/ Chứng từ chi tiền (Tài trợ bằng tiền)
15. Chi tài trợ cho việc khắc phục hậu quả thiên tai
- Tài trợ đúng đối tượng quy định tại điểm 2.24 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ bao gồm:
+/ Biên bản xác nhận khoản tài trợ theo mẫu số 05/TNDN (TT78/2014/TT-BTC);
+/ Chứng từ chi tiền (Tài trợ bằng tiền)
16. Chi tài trợ làm nhà cho người nghèo
- Tài trợ đúng đối tượng quy định tại điểm 2.25 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ bao gồm:
+/ Biên bản xác nhận khoản tài trợ theo mẫu số 06/TNDN (TT78/2014/TT-BTC);
+/ Văn bản xác nhận hộ nghèo của chính quyền địa phương (đối với tài trợ làm nhà cho người nghèo)
+/ Chứng từ chi tiền (Tài trợ bằng tiền)
17. Chi tài trợ cho các đối tượng chính sách;
- Tài trợ đúng đối tượng quy định tại điểm 2.26 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ bao gồm:
+/ Biên bản xác nhận khoản tài trợ theo mẫu số 07/TNDN (TT78/2014/TT-BTC);
+/ Chứng từ chi tiền (Tài trợ bằng tiền)
18. Chi thưởng sáng kiến, cải tiến
- Căn cứ điểm 2.8 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm:
+/ Quy chế quy định về việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến
+/ Hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
+/ Bộ hồ sơ sáng kiến, cải tiến
+/ Phiếu chi/UNC thưởng sáng kiến, cải tiến
19. Chi bồi dưỡng cho lao động nữ sau khi sinh con lần thứ nhất hoặc lần thứ hai.
- Căn cứ điểm 2.10 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ bao gồm:
+/ Hồ sơ chứng minh sinh con của lao động nữ
+/ Quy chế tiền lương/quy chế chi tiêu nội bộ/thỏa ước lao động tập thể quy định mức chi cụ thể
+/ Chứng từ chi tiền bồi dưỡng (Phiếu chi/UNC)
20. Các khoản chi thêm cho người dân tộc thiểu số (tiền hỗ trợ về nhà ở)
- Căn cứ điểm 2.10 khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ bao gồm:
+/ Hồ sơ chứng minh người lao động thuộc người dân tộc thiểu số
+/ Chứng từ chi tiền hỗ trợ (Phiếu chi/UNC)
21. Chi phí liên quan đến phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường
- Căn cứ khoản 2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC
- Hồ sơ gồm:
+/Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất do DN lập (phải xác định rõ giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất, nguyên nhân tổn thất, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về những tổn thất; chủng loại, số lượng, giá trị tài sản, hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có);
+/Bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa bị tổn thất có xác nhận do đại diện hợp pháp của DN ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
+/Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
+/Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).


SEARCH